|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Mạch tương
Do chữ Tương lệ, chỉ nước mắt
Bác vật chí: Hai người con gái vua Nghiêu là Nga Hoàng và Nữ Anh đều là vợ vua Thuấn. Vua Thuấn đi tuần thú, chết ở đất Thương Ngô bên bờ sông Tương. Hai bà đến đó kêu khóc thảm thiết, nước mắt vẩy vào các bụi trúc chung quanh, trúc đều thành sắc lốm đốm nên gọi là "Tương phi trúc"
Kiều: Vâng lời khuyên giải thấp cao
Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch tương
|
|
|
|